Motor giảm tốc 3 pha 0.4KW 0.5HP được sử dụng phổ biến trên thị trường, với chế độ bảo hành lâu năm cùng đội ngũ nhân viên kỹ thuật, bán hàng, nhiệt tình, tự tin là một công ty uy tín, có sự tin cậy hàng đầu về chất lượng, giá thành phù hợp.
Cấu tạo của motor giảm tốc 3 pha:
Motor giảm tốc 3 pha có cấu tạo bao gồm động cơ điện và hộp số giảm tốc.
– Động cơ điện có cấu tạo bao gồm 2 thành phần chính là stato và phần roto:
+ Trong đó phần Stato gồm có các cuộn dây của ba pha điện quấn ở trên những lõi sắt và được bố trí trên vành tròn nhằm tạo ra từ trường quay.
+ Còn với phần roto thì sẽ có dạng hình trụ đóng vai trò như 1 cuộn dây và được quấn trên lõi thép.
– Hộp số giảm tốc bên trong chứa bộ truyền động sử dụng bánh răng, trục vít,…với tác dụng làm giảm tốc độ của vòng quay:
+ Hộp số giảm tốc được dùng nhằm làm giảm vận tốc góc, tăng momen xoắn và còn là bộ phận trung gian giữa phần động cơ điện với bộ phận làm việc của máy công tác. Đầu còn lại của hộp số giảm tốc được nối với sở hữu tải.
Ứng dụng mô tơ giảm tốc 3 pha 0.4KW 0.5HP:
Sử dụng phổ biến và chuyên dụng, như trong các ứng dụng như làm băng chuyền, hệ thống vận chuyển, cầu trục. Sử dụng trong quá trình sản xuất thực phẩm như:
– Máy trộn nguyên liệu.
– Trong việc nuôi trồng thủy sản.
– Máy trộn bùn.
– Khuấy hóa chất.
– Chất lỏng, …
Phân loại và thông số kỹ thuật cơ bản của mô tơ giảm tốc 3 pha 0.4KW 0.5HP:
Việc lựa chọn loại giảm tốc phù hợp dựa vào đa dạng kiểu dáng, mẫu mã và tùy thuộc vào tính chất công việc, vị trí lắp đặt, nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng và đạt được chất lượng và năng suất mong muốn.
Giảm tốc 3 pha 0.4KW 0.5HP: Thường sử dụng trục thẳng có đường kính trục là: 18mm, 22mm với đa dạng tỉ số truyền.
Motor giảm tốc 3 pha 0.4KW 0.5HP loại chân đế:
– Giảm tốc 3 pha 0.4KW 0.5HP cốt 22mm chân đế:
- Chiều dài của motor giảm tốc 0.4KW 0.5HP ( kí hiệu là A ) : 346 mm
- Chiều cao của motor giảm tốc 0.4KW 0.5HP (kí hiệu là X ) : 160mm
- Tâm lỗ đế ngang trục motor giảm tốc 0.4KW 0.5HP (kí hiệu là E): 130 mm
- Tâm lỗ đế ngang trục motor giảm tốc 0.4KW 0.5HP (kí hiệu là D) : 65 mm
– Giảm tốc 3 pha 0.4KW 0.5HP cốt 28mm chân đế:
Chiều dài của motor giảm tốc 0.4KW 0.5HP ( kí hiệu là A ): 366 mm
Chiều cao của motor giảm tốc 0.4KW 0.5HP (kí hiệu là X ) : 187 mm
Tâm lỗ đế ngang trục motor giảm tốc 0.4KW 0.5HP (kí hiệu là E): 140 mm
Tâm lỗ đế ngang trục motor giảm tốc 0.4KW 0.5HP (kí hiệu là D) : 90 mm
– Giảm tốc 3 pha 0.4KW 0.5HP cốt 32mm chân đế:
Chiều dài của motor giảm tốc 0.4KW 0.5HP ( kí hiệu là A ): 402 mm
Chiều cao của motor giảm tốc 0.4KW 0.5HP (kí hiệu là X ) : 218 mm
Tâm lỗ đế ngang trục motor giảm tốc 0.4KW 0.5HP (kí hiệu là E): 170 mm
Tâm lỗ đế ngang trục motor giảm tốc 0.4KW 0.5HP (kí hiệu là D) : 130 mm
Motor giảm tốc 3 pha 0.4KW 0.5HP loại mặt bích:
– Motor giảm tốc 3 pha 0.4KW 0.5HP cốt 22mm mặt bích:
- Chiều dài của motor giảm tốc 0.4KW 0.5HP ( A ) : 338 mm
- Chiều cao mặt bích motor giảm tốc 0.4KW 0.5HP ( F ) : 169 mm
- Chiều ngang mặt bích motor giảm tốc 0.4KW 0.5HP (G): 155 mm
– Motor giảm tốc 3 pha 0.4KW 0.5HP cốt 28mm mặt bích:
- Chiều dài của motor giảm tốc 0.4KW 0.5HP ( A ): 365 mm
- Chiều cao mặt bích motor giảm tốc 0.4KW 0.5HP ( F ) : 194 mm
- Chiều ngang mặt bích motor giảm tốc 0.2KW 25HP (G): 180 mm
Mô tơ giảm tốc 3 pha 0.4KW 0.5HP trục ra vuông góc:
– Mô tơ 3 pha 0.4KW 4 Poles gắn với hộp số WPDS, WPDA, WPDO, WPDX size 50 trục vào 11mm, trục ra 17mm.
– Mô tơ 3 pha 0.4KW 4 Poles gắn với hộp số NMRV size 40, trục vào 11mm, trục ra 18mm. Hiện tại sản phẩm có cốt âm và cốt dương.
Motor giảm tốc 3 pha 0.4KW 0.5HP tải nặng R, K, F, Cycloid
– Mô tơ 3 pha 0.4KW 4 Poles gắn với hộp số cycloid: Mã hộp số cycloid phụ thuộc vào từng tỉ số truyền.
– Mô tơ 3 pha 0.4KW 4 Poles gắn với hộp số tải nặng: Hộp số R, Hộp số F, Hộp số K
Tiêu chuẩn để chọn mô tơ giảm tốc 3 pha 0.4KW 0.5HP
Để chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình cần dựa vào các yếu tố sau:
– Công suất và tỉ số truyền và tốc độ đầu ra.
– Lực momen xoắn và hệ số làm việc.
– Tải trọng, thời gian làm việc của motor.
– Phương hướng cũng như cách lắp đặt.